điểm chuẩn học viện chính trị công an nhân dân
Thượng úy Nguyễn Văn Dũng, Chính trị viên, Bí thư Liên chi đoàn Đại đội 6 thuộc Đoàn cơ sở Tiểu đoàn 2, Học viện Hậu cần sinh ra và lớn lên tại huyện Chí Linh (Hải Dương), mảnh đất giàu truyền thống cách mạng.
Xây dựng nền đạo đức cách mạng, giáo dục chuẩn mực đạo đức mới, khơi dậy ý thức tự giác, đạo đức lành mạnh ở mọi người, hướng mọi người vào cuộc đấu tranh cho sự trong sạch, lành mạnh về đạo đức. Nâng cao đạo đức cách mạng, kiên quyết đấu tranh chống chủ nghĩa cá nhân - nguồn gốc của mọi thứ tệ nạn, thứ giặc "nội xâm" phá từ trong ra.
Học viện Ngoại giao công bố điểm chuẩn năm 2022, cao nhất là 29,25 điểm ngành Trung Quốc học ở tổ hợp C00. Học viện Cảnh sát nhân dân đã công bố điểm chuẩn năm 2022. bệnh nhân mắc đậu mùa khỉ đầu tiên tại Việt Nam xuất viện sau 3 tuần cách ly, điều trị
GD&TĐ - Học viện Phụ nữ Việt Nam thông báo điểm trúng tuyển đại học chính quy xét tuyển đợt 2 năm 2022. Tân sinh viên đến nhập học đợt 1 tại Học viện Phụ nữ Việt Nam. Trước đó, Học viện Phụ nữ Việt Nam tổ chức khai giảng năm học 2022 - 2023, chào đón hơn 1.500
Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Học viện Chính trị Công an Nhân dân năm 2022. Vân Anh Ngày: 22-09-2022 Tuyển sinh Đại học, Cao đẳng. 13. Học viện Chính trị Công an nhân dân đã chính thức công bố điểm chuẩn năm 2022. Theo đó, điểm chuẩn dao động từ 15,63 đến 25,6
Forster Co Ax Single Stage Press In Stock. Nhóm ngành xây dựng lực lượng CAND - Phía Bắc + A01 21,4 + C03 20,81 + D01 23,06 - Phía Nam + A01 27,3 + C03 22,59 - Phía Bắc + A01 25,93 + C03 27,34 + D01 26,68 - Phía Nam + A01 25,71 + C03 26,35 + D01 26,06 - Phía Bắc + A01 26,28 + C00 28,39 + C03 27,88 + D01 25,01 - Phía Nam + A01 28,29 + C00 27,19 kết hợp tiêu chí phụ Kết quả thi THPT môn Ngữ văn đạt điểm. + C03 + D01 - Phía Bắc + A01 27,89 + C00 30,34 + C03 28,33 + D01 28,45 - Phía Nam + A01 24,40 + C00 29,55 + C03 27,54 + D01 26,61 - Phía Bắc + A01 + C00 + C03 + D01 - Phía Nam + A01 - + C00 + C03 + D01 - Phía Bắc + A01 + C00 + C03 + D01 - Phía Nam + A01 + C00 + C03 + D01
Điểm sàn đối với trình độ đại học chính quy tuyển mới là 70 điểm. Điểm sàn gồm tổng điểm thi 3 môn thi tốt nghiệp THPT do Bộ GD-ĐT tổ chức thuộc tổ hợp xét tuyển vào Học viện Chính trị Công an nhân dân theo thang điểm 100 và điểm thi bài thi đánh giá của Bộ Công an theo thang điểm 100, không có điểm liệt theo quy định của Bộ GD-ĐT, Bộ Công an, với công thức tính như sau Ngưỡng đảm bảo = M1+M2+M3*10/3 + BTBCA, trong đó + M1, M2, M3 điểm 03 môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển vào Học viện Chính trị Công an nhân dân điểm trên được quy về thang điểm 100. + BTBCA điểm bài thi Bộ Công an được tính theo thang điểm 100. Cách tính điểm xét tuyển theo Phương thức 3 Điểm xét tuyển là tổng điểm của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển vào trường công an nhân dân chiếm tỷ lệ 40% và điểm bài thi Bộ Công an chiếm tỷ lệ 60% được quy về thang điểm 30 làm tròn đến 2 chữ số thập phân cộng với điểm ưu tiên khu vực, ưu tiên đối tượng theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo, điểm thưởng theo quy định của Bộ Công an. Công thức tính như sau ĐXT = M1+M2+M3*2/5+BTBCA*3/5+KV+ĐT+ĐTh, trong đó + ĐXT điểm xét tuyển + M1, M2, M3 điểm 3 môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển vào trường công an nhân dân + BTBCA điểm bài thi Bộ Công an; + KV điểm ưu tiên khu vực theo quy chế của Bộ GD-ĐT. + ĐT điểm ưu tiên đối tượng theo quy chế của Bộ GD-ĐT. + ĐTh điểm thưởng cho thí sinh đoạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia bậc THPT, cuộc thi khoa học kỹ thuật quốc gia bậc THPT theo quy định của Bộ Công an. >>>Mời quý phụ huynh và học sinh tra cứu điểm chuẩn đại học 2022
Trang chủ / TIN MỚI / Thị trường giáo dục / Tin tuyển sinh Học viện Chính Trị Công An Nhân Dân thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng và điểm trúng tuyển theo phương thức dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT của Học Viện Chính Trị Công An Nhân Dân năm 2021. Ngay bây giờ hãy cập nhập thông tin trong bài viết sau đây của Hướng nghiệp GPO. Học Viện Chính Trị Công An Nhân Dân sẽ dựa vào điểm thi THPT của hai vùng miền Bắc và Nam năm 2021. Cụ thể như sau 1. Điều kiện trúng tuyển với phương thức xét tuyển dựa theo điểm thi tốt nghiệp THPT ở miền Bắc năm 2021 Giới tính Tổ hợp môn A01 C03 D01 Toán, Vật lý, Anh văn Ngữ văn, Toán, Lịch sử Toán, Anh văn, Ngữ văn Nam 21,4 20,81 23,06 Nữ 25,93 27,34 26,68 2. Điều kiện trúng tuyển với phương thức xét tuyển dựa theo điểm thi tốt nghiệp THPT ở miền Nam năm 2021 Giới tính Tổ hợp môn A01 C03 D01 Toán, Vật lý, Anh văn Ngữ văn, Toán, Lịch sử Toán, Anh văn, Ngữ văn Nam 27,30 22,59 Nữ 25,71 26,35 26,06 Hướng nghiệp GPO hy vọng các bạn đã có những thông tin hữu ích. Nếu các bạn có bất cứ thắc mắc hay cần tư vấn về điều chỉnh nguyện vọng ĐH, vui lòng đăng ký thông tin tại đây hoặc để lại bình luận dưới bài viết này nhé! Anh Tuấn Theo Xem thêm bài viết cùng chủ đề Đại học Điều dưỡng Nam Định công bố điểm chuẩn Đại học 2021 Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội công bố điểm chuẩn Đại học 2021 Phân hiệu trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội tại Thanh Hóa công bố điểm chuẩn 2021 Đại học Kinh tế - Tài chính TP. Hồ Chí Minh công bố điểm chuẩn Đại học 2021 Bộ GD-ĐT công bố điểm thi tốt nghiệp THPT đợt 2 vào 24/8 Học viện Ngân hàng lấy điểm sàn xét tuyển là 21 ĐH Sư phạm Điểm chuẩn xét học bạ cao nhất 29,75 điểm Hà Nội không tổ chức thi tốt nghiệp THPT đợt 2, xét đặc cách cho thí sinh Bài viết khác Cần đảm bảo công bằng giữa các phương thức xét tuyển Ngày đăng 18/04/2023 - Lượt xem 516 Tính đến thời điểm này, đã có hàng loạt trường đại học ĐH công bố phương án tuyển sinh năm 2023. Bên cạnh việc các trường giữ ổn định phương thức tuyển sinh, giảm bớt các phương thức tuyển sinh không hiệu quả nhằm tạo thuận lợi cho thí sinh thì vẫn còn một số trường sử dụng quá nhiều phương thức xét tuyển, rất dễ gây nhầm lẫn. Xem thêm [+] Tuyển sinh đại học 2023 Cẩn trọng với ngành mới Ngày đăng 09/04/2023 - Lượt xem 350 Những ngành nghề “hot” hoặc các ngành nghề liên quan tới lĩnh vực khoa học công nghệ luôn có sức hút lớn với thí sinh và phụ huynh trong các mùa tuyển sinh. Nắm bắt xu thế đó, năm 2023 hàng loạt các trường đại học công bố mở những ngành học mới đáp ứng nhu cầu xã hội. Giữa “ma trận” thông tin tuyển sinh, áp lực chọn ngành, chọn nghề lại... Xem thêm [+]
Bài viết dưới đây sẽ cung cấp cho bạn đọc về thông tin điểm chuẩn Trường Học Viện Chính Trị Công An Nhân Dân giúp bạn chắc chắn hơn trong việc tìm kiếm nơi phù hợp. Cùng tìm hiểu nhé! Nội dung bài viết1 Giới thiệu chung về Học Viện Chính Trị Công An Nhân Dân2 Điểm chuẩn Học Viện Chính Trị Công An Nhân Dân năm 20223 Điểm chuẩn Học Viện Chính Trị Công An Nhân Dân năm 20214 Điểm chuẩn Học Viện Chính Trị Công An Nhân Dân năm 20205 Kết Luận Giới thiệu chung về Học Viện Chính Trị Công An Nhân Dân Tên trường Học Viện Chính Trị Công An Nhân Dân Địa chỉ Xã Tiên Dược, huyện Sóc Sơn, TP Hà Nội. Điện thoại 043. 8386977 Email webmaster Website Dự kiến năm 2022, Trường Học Viện Chính Trị Công An Nhân Dân sẽ tăng điểm đầu vào theo kết quả thi THPT và theo kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia; tăng khoảng 01 – 02 điểm so với đầu vào năm 2021. Điểm chuẩn Học Viện Chính Trị Công An Nhân Dân năm 2021 Dựa theo đề án tuyển sinh, Học Viện Chính Trị Công An Nhân Dân đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành cụ thể như sau Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú Xây dựng lực lượng CAND A01 Điểm trúng tuyển nam; Phía Bắc Xây dựng lực lượng CAND C00 Điểm trúng tuyển nam; Phía Bắc Xây dựng lực lượng CAND C03 Điểm trúng tuyển nam; Phía Bắc Xây dựng lực lượng CAND D01 Điểm trúng tuyển nam; Phía Bắc Xây dựng lực lượng CAND A01 Điểm trúng tuyển nữ; Phía Bắc Xây dựng lực lượng CAND C00 Điểm trúng tuyển nữ; Phía Bắc Xây dựng lực lượng CAND C03 Điểm trúng tuyển nữ; Phía Bắc Xây dựng lực lượng CAND D01 Điểm trúng tuyển nữ; Phía Bắc Xây dựng lực lượng CAND A01 Điểm trúng tuyển nam; Phía Nam Xây dựng lực lượng CAND C00 Điểm trúng tuyển nam; Phía Nam Xây dựng lực lượng CAND A01 Điểm trúng tuyển nữ; Phía Nam Xây dựng lực lượng CAND C00 Điểm trúng tuyển nữ; Phía Nam Xây dựng lực lượng CAND C03 Điểm trúng tuyển nữ; Phía Nam Xây dựng lực lượng CAND D01 Điểm trúng tuyển nữ; Phía Nam Điểm chuẩn Học Viện Chính Trị Công An Nhân Dân năm 2020 Dựa theo đề án tuyển sinh, Học Viện Chính Trị Công An Nhân Dân đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành năm 2020 cụ thể như sau Tên ngành Điểm chuẩn Ghi chú Nhóm ngành xây dựng lực lượng CAND Phía bắc, nam Nhóm ngành xây dựng lực lượng CAND Phía bắc, nam Nhóm ngành xây dựng lực lượng CAND Phía bắc, nam Nhóm ngành xây dựng lực lượng CAND Phía bắc, nữ Nhóm ngành xây dựng lực lượng CAND Phía bắc, nữ Nhóm ngành xây dựng lực lượng CAND Phía bắc, nữ Nhóm ngành xây dựng lực lượng CAND Phía nam, nam Nhóm ngành xây dựng lực lượng CAND Phía nam, nam Nhóm ngành xây dựng lực lượng CAND Phía nam, nữ Nhóm ngành xây dựng lực lượng CAND Phía nam, nữ Nhóm ngành xây dựng lực lượng CAND Phía nam, nữ Kết Luận Qua bài viết trên, có thể thấy điểm thi đầu vào của Học Viện Chính Trị Công An Nhân Dân khá cao và cũng là mơ ước của đông đảo các thí sinh. Vì thế mà trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào. Mong rằng bài viết này sẽ giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi. Đăng nhập
Tối 15/9, Cục Đào tạo, Bộ Công an đã chính thức công bố điểm chuẩn vào các trường CAND năm 2021 Năm nay, nhìn chung điểm chuẩn cao hơn năm trước, có những ngành dành cho nữ, mức điểm chuẩn lên tới 29,99 điểm. Cục Đào tạo lưu ý thí sinh nộp giấy chứng nhận kết quả thi bản chính về cho đơn vị Công an nơi thí sinh sơ tuyển. Sau đây là mức điểm chuẩn vào các trường CAND ĐIỂM CÁC HỌC VIỆN, TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG AN NHÂN DÂN NĂM 2021 Trường Địa bàn tuyển Điểm trúng tuyển nam Điểm trúng tuyển nữ A00 A01 C00 C03 D01 D04 B00 A00 A01 C00 C03 D01 D04 1. Học viện An ninh nhân dân Nghiệp vụ An ninh Địa bàn 1 26,2 27,24 26,66 27,56 27,81 29,99 28,55 29,26 Địa bàn 2 26,51 26,73 27,08 26,49 28,01 29,84 28,69 29,3 Địa bàn 3 26,15 26,34 27,2 26,08 26,09 28,16 28,41 28,2 Địa bàn 8 22,63 21,96 20,25 Ngành An toàn thông tin Phía Bắc 27,69 26,55 27,28 29,39 Phía Nam 23,14 24,86 24,94 26,8 Ngành Y khoa Phía Bắc 24,45 Phía Nam 23,05 2. Học viện Cảnh sát nhân dân Ngành Nghiệp vụ Cảnh sát Địa bàn 1 25,39 27,03 25,94 26,54 27,98 29,75 28,83 28,97 Địa bàn 2 26,33 27,15 26,51 26,39 28,65 28,23 27,91 28,18 Địa bàn 3 25,63 26,54 26,13 26,43 26,88 28,28 28,21 28,26 Địa bàn 8 23,09 24,76 23,93 3. Học viện Chính trị CAND Xây dựng lực lượng CAND Phía Bắc 26,28 28,39 27,88 25,01 27,89 30,34 28,39 28,45 Phía Nam 28,29 27,19 24,4 29,55 27,54 26,61 4. Trường Đại học An ninh nhân dân Ngành Nghiệp vụ an ninh Địa bàn 4 24,86 26,11 25,21 25,89 27,35 27,63 27,2 27,69 Địa bàn 5 25,68 26,36 26,53 26,88 28,5 27,91 27,94 29,51 Địa bàn 6 24,01 24,93 24,38 24,56 25,68 27,33 26,01 26,78 Địa bàn 7 25,83 26,9 26,94 26,48 27,49 28,14 27,84 28,69 Địa bàn 8 23,04 25,76 22,41 5. Trường Đại học Cảnh sát nhân dân Ngành Nghiệp vụ cảnh sát Địa bàn 4 24,51 25,39 24,93 24,03 26,66 27,65 28,03 27,75 Địa bàn 5 25,63 26,85 26,06 27,43 27,11 27,21 28,26 27,66 Địa bàn 6 24,58 25,5 24,24 25,36 25,25 27,04 26,34 26,15 Địa bàn 7 25,51 26,48 26,21 25,94 25,65 27,26 27,35 27,48 Địa bàn 8 23,61 24,5 23,8 24,76 6. Trường Đại học Phòng cháy chữa cháy Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ Phía Bắc 24,09 26,96 Phía Nam 21,43 25,25 7. Trường Đại học Kỹ thuật - Hậu cần CAND Kỹ thuật CAND Phía Bắc 25,2 25,66 27,34 27,98 Phía Nam 21,14 23,14 26,33 27,15 8. Học viện Quốc tế Ngôn ngữ Anh Toàn quốc 24,68 27,86 Ngôn ngữ Trung Quốc Toàn quốc 23,1 26,74 27,08 26,23 Danh mục tổ hợp xét tuyển A00 Toán, Lý, Hóa A01 Toán, Lý, Tiếng Anh C00 Văn, Sử, Địa C03 Toán, Văn, Sử D01 Toán, Văn, Tiếng Anh D04 Toán, Văn, Tiếng Trung B00 Toán, Hóa, Sinh Danh mục Địa bàn xét tuyển Địa bàn Tên đơn vị cụ thể Phía Bắc từ Thừa Thiên - Huế trở ra. Phía Nam từ Đà Nẵng trở vào. Địa bàn 1 gồm các tỉnh miền núi phía Bắc Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Tuyên Quang, Lạng Sơn, Lào Cai, Yên Bái, Điện Biên, Lai Châu, Sơn La. Địa bàn 2 gồm các tỉnh, thành phố đồng bằng và trung du Bắc Bộ Hà Nội, Hải Phòng, Hải Dương, Hưng Yên, Hòa Bình, Phú Thọ, Thái Nguyên, Bắc Giang, Vĩnh Phúc, Bắc Ninh, Thái Bình, Nam Định, Hà Nam, Ninh Bình, Quảng Ninh. Địa bàn 3 gồm các tỉnh Bắc Trung Bộ Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên-Huế . Địa bàn 4 gồm các tỉnh Nam Trung Bộ Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Bình Thuận, Ninh Thuận. Địa bàn 5 gồm các tỉnh Tây Nguyên Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng. Địa bàn 6 gồm các tỉnh, thành phố Đông Nam Bộ Bình Phước, Tây Ninh, Bình Dương, Đồng Nai, Bà Rịa - Vũng Tàu, Hồ Chí Minh. Địa bàn 7 gồm các tỉnh, thành phố Tây Nam Bộ Cần Thơ, Long An, Tiền Giang, Bến Tre, Trà Vinh, Vĩnh Long, An Giang, Đồng Tháp, Kiên Giang, Hậu Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau. Địa bàn 8 gồm các đơn vị trực thuộc Bộ Trích nguồn Báo CAND online.
điểm chuẩn học viện chính trị công an nhân dân